Ý nghĩa của từ danh ngôn là gì:
danh ngôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ danh ngôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa danh ngôn mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

danh ngôn


Lời nói hay được người đời truyền tụng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   6 Thumbs down

danh ngôn


Là những tinh hoa trí tuệ chắt lọc, đúc kết lâu đời; những trải nghiệm cuộc sống phong phú, sâu sắc tích lũy qua bao thế hệ được diến đạt bằng những câu ngắn gọn, ý nghĩa hàm súc, đan kết với nhau thành những “chuỗi hạt giống tâm hồn” quý hiếm như đang chờ bạn chọn lựa, gieo trồng cho “mảnh vườn trí tuệ” của chính mình.
minh quang - 00:00:00 UTC 28 tháng 8, 2016

3

3 Thumbs up   7 Thumbs down

danh ngôn


d. Lời nói hay được người đời truyền tụng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "danh ngôn". Những từ có chứa "danh ngôn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . danh dự danh nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   7 Thumbs down

danh ngôn


d. Lời nói hay được người đời truyền tụng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

1 Thumbs up   7 Thumbs down

danh ngôn


lời nói hay, có ý nghĩa sâu sắc được người đời truyền tụng danh ngôn về tình yêu
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   9 Thumbs down

danh ngôn


Lời nói hay được người đời truyền tụng.
lời nói hay, có ý nghĩa sâu sắc được người đời truyền tụng danh ngôn về tình yêu
phát - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2013

7

1 Thumbs up   9 Thumbs down

danh ngôn


Lời nói hay được người đời truyền tụng.
lời nói hay, có ý nghĩa sâu sắc được người đời truyền tụng danh ngôn về tình yêu
phát - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2013





<< dan díu danh thiếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa